ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT MÁY VẮT SỔ MO-2500:
Hư hỏng | Trường hợp 1 | Trường hợp 2 | Cách kiểm tra và khắc phục |
Đứt chỉ trên | Mắc chỉ | Chỉ bị quấn vào mấu dẫn chỉ, hay chỉ không dùng | Xem sơ đồ mắc chỉ. |
Đường dẫn chỉ | Các vết trầy xước, vết răng cưa hay rỉ sét trên các lỗ kim cưa mặt nguyệt lưỡi gà, móc dưới, móc may, cần tiếp chỉ trên hay các đồng tiền chỉ đều gây ra ma sát làm đứt chỉ. | Xử lí các vết trầy xước, vết răng cưa để luồng dẫn chỉ được trơn, thay thế các bộ phận bị biến dạng. | |
Giá đỡ kim | Kim bị chạm vào giá đỡ kim tạo thành các cạnh sắc gây ra đứt chỉ | Thay kim và giá đỡ kim . | |
Kim | Kim quá nhỏ so với chỉ | Thay kim mới để cỡ thích hợp. | |
Kim bị nóng | Kim bị nóng làm cháy và đứt chỉ, điều này phụ thuộc vào loại vải hoặc chỉ, số lớp vải và tốc độ may | Dùng kim nhỏ hơn, giảm tốc độ may. Sử dụng bộ phận làm mát kim, sử dụng kim mũi chữ S hay kim dùng để may chỉ tổng hợp. |
|
Chỉ | Chỉ quá bở do chất lượng kém | Thay chỉ chất lượng tốt. | |
Sức căng chỉ | Sức căng chỉ quá cao. | Sức căng chỉ, kiểm tra xem cần treo chỉ và mấu dẫn chỉ có cao quá không, làm chỉ bị căng quá mức. | |
Va chạm | Móc may hay móc dưới định vị sai chạm vào răng cưa và mặt nguyệt. | Định vị đúng móc may hay móc đưới | |
Chỉ bị mắc 2 lần | Chỉ kim bị mắc lại vô móc. | Tăng sức căng chỉ trên. định vị đúng cần chùng chỉ. |
Mắc chỉ | Chỉ bị quấn vào móc chỉ hay mắc chỉ ở móc không đúng | Xem sơ đồ mắc chỉ | |
Đứt chỉ móc | Đường dẫn chỉ | Các vết trầy xước vết răng cưa hay rỉ sét trên các lỗ kim của mặt nguyệt, lưỡi gà, móc, cần tiếp chỉ móc, mấu dẫn chỉ hay các đồng tiền chỉ đều gây ra ma sát làm đứt chỉ. | Xử lý các vết trầy xước, vết răng cưa để chỉ được trơn, thay thế các bộ phận bị biến dạng gây ra đứt chỉ. |
Điều chỉnh cần tiếp chỉ móc | Cần tiếp chỉ và mấu dẫn chỉ định vị sai làm cho căng quá mức. | Xem tiêu chuẩn điều chỉnh. | |
Sức căng chỉ | Sức căng chỉ móc quá cao | Giảm sức căng chỉ đồng thời kiểm tra sự cân bằng sức căng với chỉ của móc khác. | |
Chỉ | Chỉ quá bở do chất lượng kém | Thay thế chỉ có chất lượng tốt. | |
Định vị các mấu dẫn chỉ | Mấu dẫn chỉ móc quá cao gây mất cân bằng, việc tưa chỉ làm đứt chỉ. | Xem tiêu chuẩn có chất lượng tốt. | |
Chuyển động tránh của móc may đối với mũi xích móc đôi. | Móc may chạm vào lưng kim gây ra đứt chỉ. | Hiệu chỉnh chuyển động dọc của móc may để móc không chạm vào kim. | |
Kim bị nóng | Kim bị nóng làm chỉ móc đứt khi mó chạm vào kim lúc kim dừng | Xem phần nói về đứt chỉ ở kim do kim bị nóng | |
Gãy kim | Kim so với mặt tấm kim bị sai lệch | Chỉnh sai lm cho kim chạm vô mặt nguyệt hoặc chân vịt | Kiểm tra kim so với mặt tấm kim |
Định vị móc trên | Móc trên thấp hoặc khoảng lao quá nhiều | Xem tiêu chuẩn điều chỉnh | |
Va chạm với móc | Kim bị gãy do chạm với móc | Định vị lại móc để không chạm vào kim, chỉnh chuyển động dọc của móc may để kim không chạm vào lưng móc may. |
Kim bị gãy do chạm với móc | Định vị lại móc để không chạm vào kim, chỉnh chuyển động dọc của móc may để kim không chạm vào lưng móc may. |
Giá đỡ kim định vị sai chạm vào mũi kim | Xem tiêu chuẩn điều chỉnh |
Kim quá nhỏ so với vải | Thay kim lớn hơn |
Sức căng chỉ quá cao | Giảm sức căng chỉ |
Răng cưa quá cao hoặc quá thấp làm kim bị lệch và gãy. | Xem tiêu chuẩn điều chỉnh |
Giá đỡ kim quá thấp hoặc vị trí dọc không đúng | Kiểm tra dộ nghiêng của móc, kiểm tra chuyển động dọc của móc, tăng khoảng hỡ giữa giá đỡ kim và kim khi móc thụt vào tận cùng. |
Mũi móc bị khuyết nên không bắt được vòng chỉ trên. | Thay móc dưới. |
Khoảng hở hoặc lượng trở về không chính xác | Xem tiêu chuẩn điều chỉnh. |
Khoảng thời gian bộ phận ép giữ chỉ không chính xác làm chỉ móc không ổn định. | Xem tiêu chuẩn đều chỉnh |
Kim bị cong hoặc định hướng sai hoặc dùng kim DCx1 |
Thay kim cong, lắp và chỉnh hướng kim cho đúng, dùng kim DC-J37 cho loại chỉ dẫn, |
Độ cao hoặc khoảng hở không đúng làm chệch hướng kim.nếu giá đỡ kim quá cao, các móc sẽ bị va chạm gây ra nhảy mũi. | Xem tiêu chuẩn điều chỉnh |
Độ cao kim | Kim có độ cao không đúng sẽ không bắt được vòng chỉ hoặc cho kim trở về chính xác | Xem tiêu chuẩn điều chỉnh | |
Kim bị nóng | Nhảy mũi xảy ra trước khi đứt chỉ do kim bị nóng | Xem phần nói đứt chỉ trên do kim bị nóng. | |
Định vị cần tiếp chỉ trên và mầu dẫn chỉ trên | Cần tiếp chỉ trên và mấu dẫn chỉ trên lắp quá cao làm cho cần tiếp chỉ trên đưa quá nhiều hoặc gây ra vòng chỉ quá nhỏ. | Xem sơ đồ mắc chỉ | |
Mắc chỉ | Chỉ bị quấn vào mấu dẫn chỉ, mắc chỉ không đúng | Xem sơ đồ mắc chỉ. | |
Bỏ mũi chỉ móc dưới | Móc trên | Mũi móc bị niến dạng nên không bắt được bịng chỉ | Thay móc trên. |
Móc dưới | Khoảng hở giữa kim và lưng móc đưới không chính xác | Thay móc đưới | |
Điều chỉnh các móc | Lượng đưa của móc dưới độ cao của móc trên hay khoảng hở ở thời điểm giao nhau của móc trên và móc dưới không chính xác | Xem tiêu chuẩn điều chỉnh | |
Lượng chỉ | Chỉ móc dưới đưa quá nhiều làm chùng chỉ | Giảm nhẹ khoảng cách I hoặc ½ để giảm lượng chỉ. Tăng khoảng cách 0 để giảm lượng chỉ.
|
|
Mắc chỉ | Chỉ bị quấn vào mấu dẫn chỉ. mắc chỉ không đúng | Xem sơ đồ mắc chỉ. | |
Bỏ mũi chỉ móc trên | Mắc chỉ | Chỉ bị quấn vào mấu dẫn chỉ mắc chỉ không đúng | Xem sơ đồ mắc chỉ. |
Bỏ mũi chỉ móc trên | Mắc chỉ | Chỉ bị quấn vào mấu dẫn chỉ mắc chỉ không đúng | Xem sơ đồ mắc chỉ. |
Độ cao kim | Kim quá cao hay quá thấp sẽ không bắt được chỉ móc trên. | Xem tiêu chuẩn điều chỉnh | |
Kim | Kim bị cong hoặc gãy mũi | Thay kim hay tìm nguyên nhân làm kim bị cong hay gãy mũi | |
Điều chỉnh móc trên | Độ cao mũi móc không chính xác làm cho móc trên không thể đưa chỉ qua kim được Khoảng hở giữa kim và lưng móc trên không chính xác. |
Xem tiêu chuẩn điều chỉnh | |
Lượng chỉ | Chỉ móc trên đưa quá mức gây ta lỏng chỉ | Gairm nhẹ khoảng cách I goặc J để giảm lượng chỉ Giảm nhẹ khoảng cách K để giảm lượng chỉ Tăng nhẹ khoảng cách 0 để giảm lượng chỉ |
|
Bỏ mũi móc xích kép | Độ cao kim | Nếu độ cao kim không đúng sẽ xảy ra bỏ mũi ngay cả khi móc may trở về chính xác | Xem tiêu chuẩn điều chỉnh |
Kim | Kim bị cong hoặc định hướng sai hoặc dùng kim DCx1 | Thay kim, hiệu chỉnh hướng của kim, sử dụng kim DC-27 | |
Móc may | Phần dưới của mũi móc bị biến dạng làm móc không bắt được vòng chỉ | Thay móc may. | |
Điều chỉnh móc | Khoảng hở hoặc lượng trở về không chính xác | Xem tiêu chuẩn điều chỉnh | |
Giá đỡ kim | Khoảng hở quá lớn hoặc quá nhỏ làm đứt chỉ do kim nóng, , số lớp vải và tốc độ may. | Dùng kim nhỏ hơn, giảm tốc độ may, kiểm tra bộ phân làm mát nếu cần. |
Bỏ mũi xích móc tam giác. | Mũi kim bị va đập. | Mũi kim bị va đập trở nên ngắn và tà đầu. | Xem tiêu chuẩn điều chỉnh |
Móc may | Lỗ chỉ ở đầu móc bị xước làm cho chỉ không tới được kim | Thay móc may | |
Điều chỉnh móc | Lượng trở về hay chuyển động dọc quá mức sẽ gây ra nhảy mũi loại này. | Xem tiêu chuẩn điều chỉnh | |
Định vị cam chùng chỉ | Định vị cam chùng chỉ quá sớm làm cho chỉ móc bị lỏng trước khi kim đi vào tam giác chỉ | Xem tiêu chuẩn điều chỉnh | |
Sức căng chỉ | Sức căng chỉ dưới quá yếu làm chỉ bị chùng | Tăng nhẹ sức căng chỉ | |
Mắc chỉ | Mắc chỉ sai ở khu vực quanh cam chỉ | Điều chỉnh mắc chỉ | |
Bỏ mũi chỉ xích móc đôi tam giác | Móc may | Móc may quá cao và quấn gần mặt nguyệt hoặc bị biến dạng. | Điều chỉnh độ cao của móc may, hiệu chỉnh độ cao của móc may bằng cách đẩy nó xuống dưới chạm vào cuối chốt dừng, thay thế móc may bị biến dạng |
Điều chỉnh móc | Lượng trở về không đủ làm cho kim bắt trượt móc. | Xem tiêu chuẩn điều chỉnh | |
Sức căng chỉ | Sức căng chỉ trên quá nhẹ | Tăng nhẹ sức căng chỉ trên | |
Độ dài mũi | Độ dài mũi bằng 1,5mm hay thấp hơn | Tăng độ dài mũi. | |
Giá đỡ kim | Giá đỡ kim quá cao mắc vào vòng chỉ trên | Xem tiêu chuẩn điều chỉnh | |
Mắc dẫn chỉ xích móc đôi | Mắc dẫn chỉ trên lắp quá cao nên không căng được chỉ | Xem tiêu chuẩn điều chỉnh | |
Chỉ không thoát ra vắt sổ xấu | Vị trí mặt người | Mặt nguyệt bị đinh vị sai theo chiều dọc làm cho chỉ chỉ không thoát ra lọt vào giữa răng cưa chính và mặt nguyệt gây ra khuyết tật chỉ chỉ không thoát ra | Xem tiêu chuẩn điều chỉnh |
Độ nghiêng răng cưa | Cạnh trước răng cưa quá cao | Hạ thấp cạnh trước, tuy nhiên phải Lưu ý canh thẳng hàng răng cưa lệch theo răng cưa chính |
Độ cao rang cưa | Răng cưa chính và răng cưa lệch so le nhau | Hiệu chỉnh cho thẳng hàng |
Điều chỉnh đưa vải lệch | Đưa vải lệch chỉnh không đúng | Chỉnh đưa vải lệch thích hợp với loại vải |
Kim | kim quá lớn | Dùng kim nhỏ hết mức có thể được |
Chỉ | Chỉ sử dụng quá lớn | Dùng chỉ nhỏ hết mức có thể được |
Mặt nguyệt | Lỗ kim trên mặt nguyệt quá lớn | Thay mặt nguyệt có lỗ kim nhỏ |
Định lại cam chùng chỉ | Định cam chùng chỉ quá trễ | Đẩy nhanh định cam, xem điều chỉnh đúng chuẩn |
Răng cưa mòn đỉnh của răng cưa bị tà đầu | Thay răng cưa | |
Răng cưa chính và răng cưa phụ bị so le | Chỉnh cho thẳng hàng | |
Áp lực chân vịt | Áp lưc chân vịt không đủ làm giảm tác dụng ít phẳng | Tăng áp lực chân vịt |
Tỷ số sai biệt cầu răng cưa | Tỷ số sai biệt cầu răng cưa thiết lập không đúng | Đặt tỷ số sai biệt cầu răng cưa để giản vải, khi chạy vải mỏng chú ý đừng để chân vịt tiếp xúc không đều với vải. |
Lượng chỉ | Lượng chỉ móc không đủ làm các mũi may bị căng quá mức | Đẩy cam chỉ về phía trước để tăng lượng chỉ móc |
Mặt nguyệt bị một vết lõm trên mặt chỗ cạnh sau lỗ kim | Sữa chữa hay thay thế mặt nguyệt, những vết đó làm cho chỉ không thoát ra được. |
Phía sau chân vịt bị cong và không ngang bằng với đế do đó không giữ được chỉ không thoát ra | Thay thế chân vịt hoăc sửa chửa cho bằng với đế chân vịt. |
Mép sau của răng cưa quá bén làm đứt chỉ không thoát ra | Mài cạnh bén của mép răng cưa |
Kim bị cong hay chỉ không thoát ra bị kéo về sau do chỉ trên quá căng | Giảm sức căng chỉ trên |
Sức căng chỉ trên và chỉ móc đều thấp | Tăng nhẹ cả hai sức căng |
Cần tiếp chỉ v mấu dẫn chỉ trên lắp quá cao | Xem tiêu chuẩn điều chỉnh |
Mất cân bằng về sức căng chỉ | Xem tiêu chuẩn điều chỉnh đối với các bộ phân tiếp chỉ móc và tăng sức căng khi cần thiết |
Kim qúa nhỏ so với chỉ | Thay kim cỡ thích hợp |
Sức căng chỉ móc quá cao và sức căng chỉ trên quá thấp | Tăng tối đa sức căng chỉ móc và tăng sức căng chỉ trên |
Cam chỉ không đủ lượng chỉ | Xem tiêu chuẩn điều chỉnh |
Kim quá nhỏ so cỡ chỉ | Thay kim thích hợp |
Sức căng chỉ trên và móc dưới không đủ |
Tăng nhẹ sức căng chỉ ở các móc này |
Cần tiếp chỉ quá cao | Hơi hạ cần tiếp chỉ xuống |
Bề rộng dao không thích hợp với bề rộng đường vắt sổ | Thu hẹp bề rộng đường vắt sổ hơi nhỏ hơn về rộng dao |
Nguồn tin: pentech.net.vn
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn